Chiếu sáng nông thôn mới

Tiêu chuẩn áp dụng nông thôn mới: – QCXDVN 01:2021/BXD:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG.
– Thông tư 22/2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
– TCXDVN 259:2001 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ, QUẢNG TRƯỜNG ĐÔ THỊ
– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995-1:2002: Ecgonomi) về các chỉ tiêu & chất lượng ánh sáng.
STT | Khu vực chức năng | Không gian chức năng | Đội rọi | Độ đồng đều | Chi số hoàn màu | Mật độ công suất | Giới hạn hệ số chói lóa |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hành chính tập trung | Phòng làm việc | ≥ 300 | -- | ≥ 80 | ≤ 11 | 19 |
2 | Hành chính tập trung | Phòng hội trường | ≥ 300 | -- | ≥ 80 | ≤ 11 | 19 |
3 | Trạm y tế | Phòng khám | ≥ 300 | -- | ≥ 80 | ≤ 12 | 19 |
4 | Trạm y tế | Phòng bệnh nhân | ≥ 100 | -- | ≥ 80 | -- | 19 |
5 | Trường cấp 1,2 | Phòng học | ≥ 300 | -- | ≥ 80 | ≤ 12 | 19 |
6 | Trường mầm non | Phòng sinh hoạt chung | ≥ 300 | -- | ≥ 80 | ≤ 12 | -- |
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.